Xem ngày tốt chuyển nhà, chuyển văn phòng tháng 7 năm 2014
| | |
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ ABC VIỆT NAM được nhiều người biết đến nhờ lĩnh vực chuyển nhà trọn gói chuyên nghiệp. Không chỉ biết đến chúng tôi khi có nhu cầu chuyển nhà, mà có rất nhiều người có nhu cầu xem ngày tốt xấu tìm đến nhờ sự tư vấn của chuyên gia phong thủy của chúng tôi.
Âm lịch: tháng Nhâm Thân [壬申] - năm Giáp Ngọ [甲午]
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 10/7/2014
Thứ 5, 10/7/2014
- Ngày âm lịch: 14/6/2014(AL) - Ngày: Nhâm Ngọ, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Thiên Lao].
- Nhị thập bát tú: Sao Giác.
- Đánh giá chung: (-3): Cực xấu.
- Hướng xuất hành:
- Các sao xấu: Thiên Lai - Thu tử - Vãng vong (Thổ kỵ) - Nguyệt Kiến chuyển sát.
- Tuổi bị xung khắc: Giáp Tí - Canh Tí - Bính Tuất - Bính Thìn.
- Tuổi hợp với ngày: Dần.
- Tốt đối với việc: Xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh.
- Không tốt với việc: Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi.
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 12/7/2014
Thứ 7, 12/7/2014
- Ngày âm lịch: 16/6/2014(AL) - Ngày: Giáp Thân, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hoàng Đạo [Tư Mệnh].
- Nhị thập bát tú: Sao Đê.
- Đánh giá chung: (3): Cực tốt.
- Hướng xuất hành:
- Các sao xấu: Kiếp sát - Hoang Vu - Địa tặc - Ngũ Quỹ.
- Tuổi bị xung khắc: Mậu Dần - Bính Dần - Canh Tý.
- Tuổi hợp với ngày: Thân - Tý - Thìn (cực tốt).
- Tốt đối với việc: Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
- Không tốt với việc: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho con , nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/7/2014
Thứ 3, 15/7/2014
- Ngày âm lịch: 19/6/2014(AL) - Ngày: Đinh Hợi, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hoàng Đạo [Minh Đường].
- Nhị thập bát tú: Sao Vĩ.
- Đánh giá chung: (2): Quá tốt.
- Hướng xuất hành:
- Các sao xấu: Đại hao - Nhân cách - Lôi công - Âm thác - Dương thác.
- Tuổi bị xung khắc: Kỷ tỵ - Quý Mùi - Quý Tỵ - Quý Sửu - Quý Hợi.
- Tuổi hợp với ngày:
- Tốt đối với việc: Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Không tốt với việc: Mua nuôi thêm súc vật.
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 20/7/2014
Chủ nhật, 20/7/2014
- Ngày âm lịch: 24/6/2014(AL) - Ngày: Nhâm Thìn, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Bạch Hổ].
- Nhị thập bát tú: Sao Hư.
- Đánh giá chung: (-2): Quá xấu.
- Hướng xuất hành:
- Các sao xấu: Thiên cương - Địa phá - Hoang vu - Bạch hổ - Ngũ hư - Tứ thời cô quả.
- Tuổi bị xung khắc: Bính Dần - Giáp Tuất - Bính Tuất - Bính Thân - Bính Thìn.
- Tuổi hợp với ngày: Thân - Tý - Thìn.
- Tốt đối với việc: Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh.
- Không tốt với việc: Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp.
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 23/7/2014
Thứ 4, 23/7/2014
- Ngày âm lịch: 27/6/2014(AL) - Ngày: Ất Mùi, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Nguyên Vũ].
- Nhị thập bát tú: Sao Bích.
- Đánh giá chung: (-1): Xấu.
- Hướng xuất hành:
- Các sao xấu: Tam nương - Kim thần thất sát - Thổ phủ - Thần cách - Huyền vũ - Phủ đầu sát - Tam tang - Không phòng - Dương thác.
- Tuổi bị xung khắc: Kỷ sửu - Tân mão - Quý sửu - Tân dậu.
- Tuổi hợp với ngày:
- Tốt đối với việc: Xuất hành đặng lợi , sinh con rất tốt.
- Không tốt với việc: Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn từ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sinh.
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 25/7/2014
Thứ 6, 25/7/2014
- Ngày âm lịch: 29/6/2014(AL) - Ngày: Đinh Dậu, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Câu Trận].
- Nhị thập bát tú: Sao Lâu.
- Đánh giá chung: (0): Bình thường.
- Hướng xuất hành:
- Các sao xấu: Tiểu không vong - Kim thần thất sát(trực) - Thổ ôn - Phi ma sát - Câu trận - Quả tú - Âm thác - Dương thác.
- Tuổi bị xung khắc: Quý Dậu - Quý Mão - Ất Mão - Quý Hợi.
- Tuổi hợp với ngày: Dậu - Tỵ (rất tốt) - Sửu
- Tốt đối với việc: Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt.
- Không tốt với việc: Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ.
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 30/7/2014
Thứ 4, 30/7/2014
- Ngày âm lịch: 04/7/2014(AL) - Ngày: Nhâm Dần, tháng: Nhâm Thân, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Thiên Hình].
- Nhị thập bát tú: Sao Sâm.
- Đánh giá chung: (1): Tốt.
- Hướng xuất hành:
- Các sao xấu: Tiểu không vong - Nguyệt phá - Nguyệt hình - Không phòng.
- Tuổi bị xung khắc: Bính thân - Canh thân.
- Tuổi hợp với ngày: Tuất.
- Tốt đối với việc: Lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Không tốt với việc: Xuất hành hướng thủy.
Trên đầy là toàn bộ thông tin chi tiết về các ngày "ĐẠI MINH CÁT NHẬT" ngày tốt chuyển nhà tháng 7 năm 2014. Có điều gì không hiểu quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được giải đáp qua số Hotline: 0972248513.
Hàng tháng chuyên gia phong thủy của Abc biên soạn cung cấp tới quý khách hàng thông tin về ngày tốt, giờ hoàng đạo để thực hiện những công việc quan trọng như: cưới hỏi, động thổ, khai trương, chuyển nhà, chuyển văn phòng...
Quý khách đang có dự định chuyển nhà, chuyển văn phòng vào tháng 7 năm 2014 xin vui lòng tham khảo thông tin dưới đây để lựa chọn cho mình được một ngày đẹp phù hợp.
NGÀY ĐẸP TRONG THÁNG 7 (NGÀY ĐẠI MINH CÁT NHẬT)
Ngày thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 10/7/2014 | 14/6/2014 | Nhâm Ngọ [壬午] | Mậu Tí [戊子] | |
7 | 12/7/2014 | 16/6/2014 | Giáp Thân [甲申] | Canh Dần [庚寅] | |
3 | 15/7/2014 | 19/6/2014 | Đinh Hợi [丁亥] | Quý Tỵ [癸巳] | |
CN | 20/7/2014 | 24/6/2014 | Nhâm Thìn [壬辰] | Mậu Tuất [戊戌] | |
4 | 23/7/2014 | 27/6/2014 | Đại Thử [] | Tân Sửu [辛丑] | |
6 | 25/7/2014 | 29/6/2014 | Đinh Dậu [丁酉] | Quý Mão [癸卯] | |
4 | 30/7/2014 | 4/7/2014 | Nhâm Dần [壬寅] | Mậu Thân [戊申] |
CHI TIẾT CÁC NGÀY ĐẠI MINH CÁT NHẬT TRONG THÁNG 7 NĂM 2014
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 10/7/2014
Thứ 5, 10/7/2014
- Ngày âm lịch: 14/6/2014(AL) - Ngày: Nhâm Ngọ, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Thiên Lao].
- Nhị thập bát tú: Sao Giác.
- Đánh giá chung: (-3): Cực xấu.
- Hướng xuất hành:
- Tài Thần: Tây Bắc.
- Hỉ Thần: Chính Nam.
- Hạc Thần: Tây Bắc.
- Tý: (23-01h)
- Sửu: (01-03h)
- Mão: (05-07h)
- Ngọ: (11-13h)
- Thân: (15-17h)
- Dậu: (17-19h)
- Các sao xấu: Thiên Lai - Thu tử - Vãng vong (Thổ kỵ) - Nguyệt Kiến chuyển sát.
- Tuổi bị xung khắc: Giáp Tí - Canh Tí - Bính Tuất - Bính Thìn.
- Tuổi hợp với ngày: Dần.
- Tốt đối với việc: Xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh.
- Không tốt với việc: Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi.
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 12/7/2014
Thứ 7, 12/7/2014
- Ngày âm lịch: 16/6/2014(AL) - Ngày: Giáp Thân, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hoàng Đạo [Tư Mệnh].
- Nhị thập bát tú: Sao Đê.
- Đánh giá chung: (3): Cực tốt.
- Hướng xuất hành:
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hỉ Thần: Đông Bắc.
- Hạc Thần: Tây Bắc.
- Tý: (23-01h)
- Sửu: (01-03h)
- Thìn: (07-09h)
- Tỵ: (09-11h)
- Mùi: (13-15h)
- Tuất: (19-21h)
- Các sao xấu: Kiếp sát - Hoang Vu - Địa tặc - Ngũ Quỹ.
- Tuổi bị xung khắc: Mậu Dần - Bính Dần - Canh Tý.
- Tuổi hợp với ngày: Thân - Tý - Thìn (cực tốt).
- Tốt đối với việc: Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
- Không tốt với việc: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho con , nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/7/2014
Thứ 3, 15/7/2014
- Ngày âm lịch: 19/6/2014(AL) - Ngày: Đinh Hợi, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hoàng Đạo [Minh Đường].
- Nhị thập bát tú: Sao Vĩ.
- Đánh giá chung: (2): Quá tốt.
- Hướng xuất hành:
- Tài Thần: Đông.
- Hỉ Thần: Nam.
- Hạc Thần: Tây Bắc.
- Tý: (23-01h)
- Sửu: (01-03h)
- Thìn: (07-09h)
- Ngọ: (11-13h)
- Mùi: (13-15h)
- Tuất: (19-21h)
- Hợi: (21-23h)
- Các sao xấu: Đại hao - Nhân cách - Lôi công - Âm thác - Dương thác.
- Tuổi bị xung khắc: Kỷ tỵ - Quý Mùi - Quý Tỵ - Quý Sửu - Quý Hợi.
- Tuổi hợp với ngày:
- Tốt đối với việc: Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Không tốt với việc: Mua nuôi thêm súc vật.
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 20/7/2014
Chủ nhật, 20/7/2014
- Ngày âm lịch: 24/6/2014(AL) - Ngày: Nhâm Thìn, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Bạch Hổ].
- Nhị thập bát tú: Sao Hư.
- Đánh giá chung: (-2): Quá xấu.
- Hướng xuất hành:
- Tài Thần: Tây.
- Hỉ Thần: Nam.
- Hạc Thần: Bắc.
- Dần (03-05h)
- Thìn (07-09h)
- Tỵ (09-11h)
- Thân (15-17h)
- Dậu (17-19h)
- Ngọ (11-13h)
- Hợi (21-23h)
- Các sao xấu: Thiên cương - Địa phá - Hoang vu - Bạch hổ - Ngũ hư - Tứ thời cô quả.
- Tuổi bị xung khắc: Bính Dần - Giáp Tuất - Bính Tuất - Bính Thân - Bính Thìn.
- Tuổi hợp với ngày: Thân - Tý - Thìn.
- Tốt đối với việc: Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh.
- Không tốt với việc: Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp.
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 23/7/2014
Thứ 4, 23/7/2014
- Ngày âm lịch: 27/6/2014(AL) - Ngày: Ất Mùi, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Nguyên Vũ].
- Nhị thập bát tú: Sao Bích.
- Đánh giá chung: (-1): Xấu.
- Hướng xuất hành:
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hỉ Thần: Tây Bắc.
- Hạc Thần: Tại Thiên.
- Dần (03-05h)
- Mão (05-07h)
- Tỵ (09-11h)
- Thân (15-17h)
- Tuất (19-21h)
- Hợi (21-23h)
- Các sao xấu: Tam nương - Kim thần thất sát - Thổ phủ - Thần cách - Huyền vũ - Phủ đầu sát - Tam tang - Không phòng - Dương thác.
- Tuổi bị xung khắc: Kỷ sửu - Tân mão - Quý sửu - Tân dậu.
- Tuổi hợp với ngày:
- Tốt đối với việc: Xuất hành đặng lợi , sinh con rất tốt.
- Không tốt với việc: Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn từ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sinh.
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 25/7/2014
Thứ 6, 25/7/2014
- Ngày âm lịch: 29/6/2014(AL) - Ngày: Đinh Dậu, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Câu Trận].
- Nhị thập bát tú: Sao Lâu.
- Đánh giá chung: (0): Bình thường.
- Hướng xuất hành:
- Tài Thần: Đông.
- Hỉ Thần: Nam.
- Hạc Thần: Tại Thiên.
- Tý (23-01h)
- Dần (03-05h)
- Mão (05-07h)
- Ngọ (11-13h)
- Mùi (13-15h)
- Dậu (17-19h)
- Các sao xấu: Tiểu không vong - Kim thần thất sát(trực) - Thổ ôn - Phi ma sát - Câu trận - Quả tú - Âm thác - Dương thác.
- Tuổi bị xung khắc: Quý Dậu - Quý Mão - Ất Mão - Quý Hợi.
- Tuổi hợp với ngày: Dậu - Tỵ (rất tốt) - Sửu
- Tốt đối với việc: Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt.
- Không tốt với việc: Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ.
XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 30/7/2014
Thứ 4, 30/7/2014
- Ngày âm lịch: 04/7/2014(AL) - Ngày: Nhâm Dần, tháng: Nhâm Thân, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Thiên Hình].
- Nhị thập bát tú: Sao Sâm.
- Đánh giá chung: (1): Tốt.
- Hướng xuất hành:
- Tài Thần: Tây.
- Hỉ Thần: Nam.
- Hạc Thần: Tại Thiên.
- Tý (23-01h)
- Sửu (01-03h)
- Thìn (07-09h)
- Tỵ (09-11h)
- Mùi (13-15h)
- Tuất (19-21h)
- Các sao xấu: Tiểu không vong - Nguyệt phá - Nguyệt hình - Không phòng.
- Tuổi bị xung khắc: Bính thân - Canh thân.
- Tuổi hợp với ngày: Tuất.
- Tốt đối với việc: Lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Không tốt với việc: Xuất hành hướng thủy.
Trên đầy là toàn bộ thông tin chi tiết về các ngày "ĐẠI MINH CÁT NHẬT" ngày tốt chuyển nhà tháng 7 năm 2014. Có điều gì không hiểu quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được giải đáp qua số Hotline: 0972248513.